Mousse nệm (mattress) Kymdan có màu kem nhạt hoặc hồng nhạt, có thành phần là Natural Latex (cao su thiên nhiên nguyên chất) dạng bọt (sponge, mousse), hoàn toàn không pha trộn Latex Synthétique (cao su tổng hợp). Đặc biệt, bản thân nệm Kymdan là một khối mousse (không phải chỉ phủ một lớp mousse mỏng trên bề mặt như các loại nệm khác) nên mang lại sự thoải mái hơn cho người sử dụng.
Hoàn toàn loại bỏ mùi hôi cao su. Có hương thơm thoảng nhẹ, dễ chịu (loại nội địa).
Bọt (sponge, mousse) nệm mịn, chắc, đàn hồi mạnh, phục hồi hoàn toàn về hình dạng và kích thước ban đầu ngay lập tức sau khi đứng, nằm hay ngồi trên nệm trong suốt một thời gian dài, không lão hóa theo thời gian.
Độ đàn hồi tối ưu của nệm (mattress) cao su thiên nhiên Kymdan có tác dụng nâng đỡ cột sống (nâng đỡ ba đường cong của cột sống) của người sử dụng ở mọi tư thế nằm trong khi ngủ. Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng bằng những sản phẩm có tính năng phù hợp, nệm (mattress) Kymdan được sản xuất với 03 cấp độ tỷ trọng (density) mousse nệm:
Tỷ trọng (density) mousse nệm cấp độ 1 (SDH): Khối lượng riêng 175 - 200 kg/m3 Phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày của khách hàng bình thường từ trẻ sơ sinh đến người trưởng thành có thể trọng nhỏ hơn 80kg. Nệm có tỷ trọng (density) mousse nệm cấp độ 1 (SDH) được khách hàng sử dụng thông dụng nhất. Đây là tỷ trọng (density) mousse nệm đã được nghiên cứu phù hợp với trọng lượng bình quân của người tiêu dùng. Kymdan không sản xuất nệm có tỷ trọng (density) mousse nệm thấp hơn vì có nguy cơ gây cong võng cột sống, ảnh hưởng đến sức khỏe của người sử dụng, gây mất uy tín của sản phẩm Kymdan. |
Nệm không lún sâu khi người nằm có trọng lượng nhỏ hơn 80kg |
Tỷ trọng (density) mousse nệm cấp độ 2 (SH): Khối lượng riêng 180 - 210 kg/m3 Phù hợp cho khách hàng chưa quen sử dụng nệm mà trước đây chỉ quen dùng chiếu đặt trên nền nhà hay trên ván (phản) và phù hợp với khách hàng là những bệnh nhân có các bệnh lý có liên quan đến cột sống hoặc người sử dụng có thể trọng 80kg - 100kg. |
Nệm không lún sâu khi người nằm có trọng lượng 80kg - 100kg |
Tỷ trọng (density) mousse nệm cấp độ 3 (SSH): Khối lượng riêng 190 - 220 kg/m3 Phù hợp với khách hàng là những bệnh nhân có các bệnh lý có liên quan đến cột sống, nằm điều trị lâu dài hoặc người sử dụng có thể trọng lớn hơn 100kg. Ngoài ra, loại nệm này còn rất thích hợp để trang bị cho những cơ sở có dịch vụ massage. |
Nệm không lún sâu khi người nằm có trọng lượng lớn hơn 100kg |
Đây là một trong 15 ưu điểm nổi bật của nệm Kymdan (xem chi tiết)
Ghi chú: Các bệnh lý liên quan đến cột sống:
Các độ dày của nệm (mattress) Kymdan:
Với phương châm “thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng”, Kymdan đã sản xuất nhiều loại nệm với tính năng khác nhau, nhiều độ dày khác nhau, phù hợp nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Các độ dày của Nệm Kymdan
Dung sai
Dung sai sản phẩm đối với chiều dài và chiều rộng nệm là ± 3cm theo Bảng Công bố Tiêu chuẩn Chất lượng Sản phẩm (bảng điều chỉnh bổ sung ngày 11/06/2018)
Đây là một trong 15 ưu điểm nổi bật của nệm Kymdan (xem chi tiết)
Hình ảnh thể hiện độ bền cơ học của mousse nệm Kymdan:
Mousse nệm Kymdan - Chịu lực kéo đứt, chịu lực xé rách cao
15 Ưu điểm nổi bật của Nệm Kymdan: xem chi tiết
Từ trước đến nay, tại Việt Nam ngành nệm (mattress) mousse cao su thì chỉ có duy nhất công ty Kymdan là công bố rõ tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm trên trang web. Thực tế trên thị trường hiện tại có rất nhiều nơi bán nệm cao su khác tư vấn cho khách hàng là chất lượng sản phẩm của họ tương đương như chất lượng của nệm Kymdan, nếu đúng như vậy thì tại sao họ không công bố công khai các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm cho người tiêu dùng được biết.
TIÊU CHUẨN |
ĐƠN VỊ |
MỨC CHẤT LƯỢNG |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC |
|
Tiêu chuẩn độ bền cơ lý |
|||||
1 |
Khối lượng riêng vật liệu mousse |
kg/m3 |
175-200 |
Tk. ISO 845 : 2006 (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
2 |
Biến dạng nén dư (25%, 22h, 70°C) |
% |
≤ 5,0 |
ISO 1856 : 2000 Method A (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
3 |
Chỉ số cứng |
N |
300 – 400 |
ISO 2439 : 2008 Method A (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
4 |
Độ bền kéo |
kPa |
≥ 220 [tương đương ≥ 2,24 kG/cm2 (tương đương 224 kG/dm2 (tấc vuông))] |
ISO 1798 : 2008 (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
5 |
Độ giãn tại điểm đứt |
% |
> 250 |
ISO 1798 : 2008 (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
Tiêu chuẩn độ bền lão hóa |
|||||
1 |
Hệ số lão hóa (70°C, 72h) |
|
> 0,86 |
Tk. TCVN 2229-77 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
2 |
Hàm lượng đồng (Cu) |
mg/kg |
≤ 10 (*) |
Tk.ISO 6101 - 3 : 1997 (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
3 |
Hàm lượng mangan (Mn) |
mg/kg |
≤ 10 (*) |
Tk.ISO 6101 - 4 : 1997 (**) |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm |
|||||
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321 : 2008 Ed1 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
2 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321 : 2008 Ed1 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
3 |
Hàm lượng cadimi (Cd) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321 : 2008 Ed1 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
4 |
Hàm lượng asen (As) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321 : 2008 Ed1 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 458N2.15ĐG/1. |
5 |
Nitrosamine (là chất gây ung thư) |
µg/kg |
Không phát hiện |
ASTM F1313-90 (2011) |
Bureau Veritas USA Test Report: (5115)041-0010 Revision |
6 | Chất phóng xạ Radon (Rn) | pCi/L | Không phát xạ | ASTM D 6670 | UL - Underwriters Laboratories Test report #: 18975 - 01 |
Tiêu chuẩn an toàn sức khoẻ |
|||||
1 |
Khả năng kháng vi khuẩn |
|
Đạt |
ISO 22196 |
Bureau Veritas USATest Report: (5120)274-0161 |
2 |
Khả năng kháng nấm mốc |
|
Đạt |
ASTM G21 |
Bureau Veritas USATest Report: (5120)274-0161 |
3 |
Có khả năng kháng côn trùng |
|
Đạt |
Tất cả 6 loài côn trùng thí nghiệm như Tribolium castaneum, Lasioderma serricone, Sitophilus oryzae, Rhyzopertha dominica, Callosobruchus maculatus và kiến vàng đều rời khỏi trong thời gian ngắn sau khi xâm nhiễm (từ 10 phút đến 9 giờ). |
|
Tiêu chuẩn an toàn kháng cháy |
|||||
|
Có khả năng kháng cháy |
|
Đạt |
* Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1632 của USA: nệm nội địa Việt Nam * Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1633 của USA: nệm xuất khẩu USA |
Bureau Veritas USA Test Report: (5116) 025-0070 |
(**) : Nhiều người hiểu nhầm ISO chỉ là hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm, mà ISO còn là các tiêu chuẩn phương pháp thử liên quan đến các đặc tính nhất định của sản phẩm cụ thể (trả lời của Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3).
♦ Kymdan không sử dụng TiO2 để nhuộm trắng, do vậy màu sắc sản phẩm nệm và gối Kymdan không có màu trắng mà chỉ có màu tự nhiên của cao su.
TiO2 có tính độc hại gây ung thư cho công nhân trong quá trình sản xuất nếu hít phải các phần tử tự do lơ lửng trong không khí với kích thước có thể thở được (TiO2 nằm trong danh mục các chất cấm, không được hiện diện trong sản phẩm khi nhập khẩu vào USA).
GỐI MOUSSE CAO SU THIÊN NHIÊN THÔNG HƠI (THEO TCCS 04:2023/CSSGKD)
KYMDAN PILLOW PRESSUREFREE (kích thước 46cm x 30cm x 11cm)
|
TIÊU CHUẨN |
ĐƠN VỊ |
MỨC CHẤT LƯỢNG |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC |
Tiêu chuẩn độ bền cơ lý |
|||||
1 |
Khối lượng riêng vật liệu mousse |
kg/m3 |
≥ 52 |
ISO 845 : 2006 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
2 |
Độ bền kéo |
kPa
|
≥ 36 [tương đương ≥ 0,37 kG/cm2 (tương đương 37 kG/dm2(tấc vuông))] |
ISO 1798 : 2008 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
3 |
Độ giãn tại điểm đứt |
% |
≥ 130 |
ISO 1798 : 2008 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
Tiêu chuẩn độ bền lão hóa |
|||||
1 |
Hệ số lão hóa |
|
> 0,85 |
TK. TCVN 2229-77 |
|
2 |
Hàm lượng đồng (Cu) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 3 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
3 |
Hàm lượng mangan (Mn) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 4 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm |
|||||
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
2 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
3 |
Hàm lượng cadimi (Cd) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
4 |
Hàm lượng asen (As) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2a. |
5 |
Nitrosamine (là chất gây ung thư) |
µg/kg |
Không phát hiện |
ASTM F1313-90 (2011) |
UL-Underwriters Laboratories USA Test Report: A81331554 R001 |
Tiêu chuẩn an toàn sức khoẻ |
|||||
1 |
Có khả năng kháng vi khuẩn (theo SIAA Direct contact shaking method) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
2 |
Có khả năng kháng nấm mốc (theo JIS Z 2911:2010 của Japan) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
3 |
Có khả năng kháng côn trùng |
|
Đạt |
Tất cả 6 loài côn trùng thí nghiệm như Tribolium castaneum, Lasioderma serricone, Sitophilus oryzae, Rhyzopertha dominica, Callosobruchus maculatus và kiến vàng đều rời khỏi trong thời gian ngắn sau khi xâm nhiễm (từ 10 phút đến 9 giờ). |
|
Tiêu chuẩn an toàn kháng cháy |
|||||
|
Có khả năng kháng cháy |
|
Đạt |
Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1632 của USA |
Tổ chức UL - Underwriters Laboratories USA. Project: 4788200958 |
KYMDAN PILLOW GLORY
STT |
TIÊU CHUẨN |
ĐƠN VỊ |
MỨC CHẤT LƯỢNG |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC |
Tiêu chuẩn độ bền cơ lý |
|||||
1 |
Khối lượng riêng vật liệu mousse |
kg/m3 |
≥ 54 |
TK ISO 845 : 2006 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
2 |
Độ bền kéo |
kPa
|
≥ 38 [tương đương ≥ 0,39 kG/cm2 (39 kG/dm2 (tấc vuông))] |
ISO 1798 : 2008 |
|
3 |
Độ giãn tại điểm đứt |
% |
≥ 150 |
ISO 1798 : 2008 |
|
Tiêu chuẩn độ bền lão hóa |
|||||
1 |
Hệ số lão hóa |
|
> 0,8 |
TK. TCVN 2229-77 |
|
2 |
Hàm lượng đồng (Cu) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 3 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
3 |
Hàm lượng mangan (Mn) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 4 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm |
|||||
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
2 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
3 |
Hàm lượng cadimi (Cd) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
4 |
Hàm lượng asen (As) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/3 |
5 |
Nitrosamine (là chất gây ung thư) |
µg/kg |
Không phát hiện |
ASTM F1313-90 (2011) |
UL-Underwriters Laboratories USA. Test Report: A81331554 R001 |
Tiêu chuẩn an toàn sức khoẻ |
|||||
1 |
Có khả năng kháng vi khuẩn (theo SIAA Direct contact shaking method) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
2 |
Có khả năng kháng nấm mốc (theo JIS Z 2911:2010 của Japan) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
3 |
Có khả năng kháng côn trùng |
|
Đạt |
Tất cả 6 loài côn trùng thí nghiệm như Tribolium castaneum, Lasioderma serricone, Sitophilus oryzae, Rhyzopertha dominica, Callosobruchus maculatus và kiến vàng đều rời khỏi trong thời gian ngắn sau khi xâm nhiễm (từ 10 phút đến 9 giờ). |
|
Tiêu chuẩn an toàn kháng cháy |
|||||
|
Có khả năng kháng cháy |
|
Đạt |
Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1632 của USA |
UL-Underwriters Laboratories USA. Project: 4788200958 |
KYMDAN PILLOW PRESSUREFREE PLUS S (kích thước 60cm x 38cm x 12cm)
STT |
TIÊU CHUẨN |
ĐƠN VỊ |
MỨC CHẤT LƯỢNG |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC |
Tiêu chuẩn độ bền cơ lý |
|||||
1 |
Khối lượng riêng vật liệu mousse |
kg/m3 |
≥ 56 |
DIN EN ISO 845 : 2009 |
UL-Underwriters Laboratories USA. Reference No: 4788192000 |
2 |
Độ bền kéo |
kPa
|
≥ 46 [tương đương ≥ 0,47 kG/cm2 (tương đương 47 kG/dm2 (tấc vuông))] |
ISO 1798 : 2008 |
|
3 |
Độ giãn tại điểm đứt |
% |
≥ 230 |
ISO 1798 : 2008 |
|
Tiêu chuẩn độ bền lão hóa |
|||||
1 |
Hệ số lão hóa |
|
> 0,77 |
TK. TCVN 2229-77 |
|
2 |
Hàm lượng đồng (Cu) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 3 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2 |
3 |
Hàm lượng mangan (Mn) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 4 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2 |
Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm |
|||||
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2 |
2 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2 |
3 |
Hàm lượng cadimi (Cd) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2 |
4 |
Hàm lượng asen (As) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 221N2.17ĐG/2 |
5 |
Nitrosamine (là chất gây ung thư) |
µg/kg |
Không phát hiện |
ASTM F1313-90 (2011) |
UL-Underwriters Laboratories USA. Test Report: A81331554 R001 |
Tiêu chuẩn an toàn sức khoẻ |
|||||
1 |
Có khả năng kháng vi khuẩn (theo SIAA Direct contact shaking method) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
2 |
Có khả năng kháng nấm mốc (theo JIS Z 2911:2010 của Japan) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
3 |
Có khả năng kháng côn trùng |
|
Đạt |
Tất cả 6 loài côn trùng thí nghiệm như Tribolium castaneum, Lasioderma serricone, Sitophilus oryzae, Rhyzopertha dominica, Callosobruchus maculatus và kiến vàng đều rời khỏi trong thời gian ngắn sau khi xâm nhiễm (từ 10 phút đến 9 giờ). |
|
Tiêu chuẩn an toàn kháng cháy |
|||||
|
Có khả năng kháng cháy |
|
Đạt |
Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1632 của USA |
UL-Underwriters Laboratories USA. Project: 4788200958 |
KYMDAN PILLOW PRESSUREFREE PLUS SS (kích thước 60cm x 38cm x 12cm)
STT |
TIÊU CHUẨN |
ĐƠN VỊ |
MỨC CHẤT LƯỢNG |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC |
Tiêu chuẩn độ bền cơ lý |
|||||
1 |
Khối lượng riêng vật liệu mousse |
kg/m3 |
≥ 54 |
DIN EN ISO 845 : 2009 |
UL-Underwriters Laboratories USA. Reference No: 4788192000 |
2 |
Độ bền kéo |
kPa
|
≥ 56 [tương đương ≥ 0,57 kG/cm2 (tương đương 57 kG/dm2 (tấc vuông))] |
ISO 1798 : 2008 |
|
3 |
Độ giãn tại điểm đứt |
% |
≥ 220 |
ISO 1798 : 2008 |
|
Tiêu chuẩn độ bền lão hóa |
|||||
1 |
Hệ số lão hóa |
|
> 0,77 |
TK. TCVN 2229-77 |
|
2 |
Hàm lượng đồng (Cu) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 3 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/3 |
3 |
Hàm lượng mangan (Mn) |
mg/kg |
< 10 |
TK.ISO 6101 – 4 : 2014 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/3 |
Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm |
|||||
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/3 |
2 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/3 |
3 |
Hàm lượng cadimi (Cd) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/3 |
4 |
Hàm lượng asen (As) |
mg/kg |
Không phát hiện |
IEC 62321-5:2013 |
QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/3 |
5 |
Nitrosamine (là chất gây ung thư) |
µg/kg |
Không phát hiện |
ASTM F1313-90 (2011) |
UL-Underwriters Laboratories USA. Test Report: A81331554 R001 |
Tiêu chuẩn an toàn sức khoẻ |
|||||
1 |
Có khả năng kháng vi khuẩn (theo SIAA Direct contact shaking method) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
2 |
Có khả năng kháng nấm mốc (theo JIS Z 2911:2010 của Japan) |
|
Đạt |
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282 | Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận |
3 |
Có khả năng kháng côn trùng |
|
Đạt |
Tất cả 6 loài côn trùng thí nghiệm như Tribolium castaneum, Lasioderma serricone, Sitophilus oryzae, Rhyzopertha dominica, Callosobruchus maculatus và kiến vàng đều rời khỏi trong thời gian ngắn sau khi xâm nhiễm (từ 10 phút đến 9 giờ). |
|
Tiêu chuẩn an toàn kháng cháy |
|||||
|
Có khả năng kháng cháy |
|
Đạt |
Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1632 của USA |
UL-Underwriters Laboratories USA. Project: 4788200958 |
KYMDAN PILLOW PRESSUREFREE PLUS SSS (kích thước 60cm x 38cm x 12cm)
STT TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MỨC CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP THỬ KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC Tiêu chuẩn độ bền cơ lý 1 Khối lượng riêng vật liệu mousse kg/m3 ≥ 52 DIN EN ISO 845 : 2009 UL-Underwriters Laboratories USA. Reference No: 4788192000 2 Độ bền kéo kPa ≥ 56 [tương đương ≥ 0,57 kG/cm2 (tương đương 57 kG/dm2 (tấc vuông))] ISO 1798 : 2008 3 Độ giãn tại điểm đứt % ≥ 220 ISO 1798 : 2008 Tiêu chuẩn độ bền lão hóa 1 Hệ số lão hóa > 0,77 TK. TCVN 2229-77 2 Hàm lượng đồng (Cu) mg/kg < 10 TK.ISO 6101 – 3 : 2014 QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/4 3 Hàm lượng mangan (Mn) mg/kg < 10 TK.ISO 6101 – 4 : 2014 QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/4 Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm 1 Hàm lượng chì (Pb) mg/kg Không phát hiện IEC 62321-5:2013 QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/4 2 Hàm lượng thủy ngân (Hg) mg/kg Không phát hiện IEC 62321-5:2013 QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/4 3 Hàm lượng cadimi (Cd) mg/kg Không phát hiện IEC 62321-5:2013 QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/4 4 Hàm lượng asen (As) mg/kg Không phát hiện IEC 62321-5:2013 QUATEST 3 – Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả giám định số 359N2.17ĐG/4 5 Nitrosamine (là chất gây ung thư) µg/kg Không phát hiện ASTM F1313-90 (2011) UL-Underwriters Laboratories USA. Test Report: A81331554 R001 Tiêu chuẩn an toàn sức khoẻ 1 Đạt 2 Đạt 3 Có khả năng kháng côn trùng Đạt Tất cả 6 loài côn trùng thí nghiệm như Tribolium castaneum, Lasioderma serricone, Sitophilus oryzae, Rhyzopertha dominica, Callosobruchus maculatus và kiến vàng đều rời khỏi trong thời gian ngắn sau khi xâm nhiễm (từ 10 phút đến 9 giờ). Tiêu chuẩn an toàn kháng cháy Có khả năng kháng cháy Đạt Theo tiêu chuẩn 16 CFR 1632 của USA UL-Underwriters Laboratories USA. Project: 4788200958
Có khả năng kháng vi khuẩn (theo SIAA Direct contact shaking method)
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282
Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận
Có khả năng kháng nấm mốc (theo JIS Z 2911:2010 của Japan)
Căn cứ vào quy trình chứng nhận UL ECVP 2282
Tổ chức UL-Underwriters Laboratories USA cấp giấy chứng nhận
KYMDAN PILLOW PRESSUREFREE MAX (kích thước 60cm x 38cm x 10cm)
STT TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MỨC CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP THỬ KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC Tiêu chuẩn độ bền cơ lý 1 Khối lượng riêng vật liệu mousse kg/m3 ≥ 50 TK ISO 845 : 2006 QUATEST 3 - Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (Việt Nam). Kết quả thử nghiệm số KT3-05179AHD3 2 Độ bền kéo kPa ≥ 40 [tương đương ≥ 0,41 kG/cm2 (tương đương 41 kG/dm2 (tấc vuông))] ISO 1798 : 2008 3 Độ giãn tại điểm đứt % ≥ 130 ISO 1798 : 2008
Ghi chú:
♦ Kymdan không sử dụng TiO2 để nhuộm trắng, do vậy màu sắc sản phẩm nệm và gối Kymdan không có màu trắng mà chỉ có màu tự nhiên của cao su.
TiO2 có tính độc hại gây ung thư cho công nhân trong quá trình sản xuất nếu hít phải các phần tử tự do lơ lửng trong không khí với kích thước có thể thở được (TiO2 nằm trong danh mục khoảng 900 các chất cấm, không được hiện diện trong sản phẩm khi nhập khẩu vào USA).
Lưu ý:
Các tiêu chuẩn về thông số kỹ thuật của Công ty Kymdan vượt qua các tiêu chuẩn tương ứng của tất cả các nhãn hiệu sản phẩm mousse cao su khác ở Việt Nam và trên toàn thế giới. Đặc biệt, bản thân nệm Kymdan là một khối mousse (không phải chỉ phủ một lớp mousse mỏng trên bề mặt như các loại nệm khác) nên mang lại sự thoải mái hơn cho người sử dụng. Ngoài ra, nệm Kymdan còn có tính an toàn do làm hoàn toàn từ nguyên liệu cao su thiên nhiên. Nhờ các đặc tính trên mà tại thị trường Nhật, Kymdan là sản phẩm cao cấp được giới khách hàng thượng lưu, giàu có ưa chuộng.
Theo như mức chất lượng (từ ngày 09/02/2009) trong bảng thông số kỹ thuật thì thực tế chất lượng nệm Kymdan tăng đến 30% nhưng công ty chỉ chính thức công bố tăng 20% chất lượng.
Nệm (mattress) Kymdan đàn hồi ngay lập tức:
Nệm Kymdan - không xẹp (lún, trũng), lực chịu nén ép, độ đàn hồi cao,
phục hồi hoàn toàn về hình dạng và kích thước ban đầu ngay lập tức.
Nệm xẹp (lún, trũng) không đàn hồi ngay lập tức:
Nệm xẹp (lún, trũng), không đàn hồi,
không phục hồi được về hình dạng và kích thước ban đầu ngay lập tức (đàn hồi kém).
Bao bì đóng gói và giao hàng:
NỆM THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA | NỆM XUẤT KHẨU |
BAO BÌ | |
Nệm được đóng gói trong bao PE màu xám, trơn. Miệng bao PE được dán chồng mí bằng băng keo.
|
Nệm được đóng trong thùng carton 05 lớp, có in chữ Kymdan trên thành thùng và được đai bằng dây đai. Trên thùng carton có thông tin về sản phẩm nệm bên trong và có nhãn khuyến cáo, hướng dẫn vận chuyển.
|
GIAO HÀNG | |
Khi giao hàng cho khách, nhân viên giao hàng sẽ đặt nệm lên tận giường cho khách nếu khách có yêu cầu. Bao PE sẽ được thu hồi về Công ty để xử lý rác thải tập trung, góp phần bảo vệ môi trường. Trường hợp khách mua nệm nhưng chưa có nhu cầu sử dụng ngay thì nhân viên giao hàng sẽ bàn giao nệm cho khách với đầy đủ bao bì nhằm đảm bảo vệ sinh, tránh nhiễm bụi bẩn cho sản phẩm. Khách hàng lưu ý nệm lưu giữ cần được trải phẳng, không gấp hay cuộn nệm. Khi nhận hàng, quý khách cần kiểm tra trực tiếp nệm bên trong bao bì, đặc biệt khi mua sản phẩm Kymdan tại các cửa hàng kinh doanh nệm không nằm trong hệ thống phân phối chính thức của Kymdan. |
Tại thị trường nước ngoài, Công ty Kymdan sử dụng dịch vụ vận chuyển để giao sản phẩm. Vì lý do an toàn của khách hàng, chúng tôi không đưa sản phẩm Kymdan đến tận phòng mà chỉ giao sản phẩm đến cửa nhà. Quý khách không nên tự đóng gói và thuê gởi hàng lẻ nệm (mattress) Kymdan từ Việt Nam sang nước ngoài. Nhiều Công ty vận chuyển muốn cắt giảm chi phí nên đã tự ý (hay thoả thuận với khách gởi hàng) tháo bỏ phần bao bì của Kymdan và đóng gói lại bằng cách cuộn, xếp, ép, siết nệm để giảm thể tích khi vận chuyển. Cách đóng gói không đạt chuẩn này làm hư hỏng nệm và có nguy cơ làm nệm Kymdan bị nhiễm mùi lạ từ các hàng hoá khác gởi chung. |
MUA SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG | |
Khi có nhu cầu, khách hàng nên mua sản phẩm Kymdan tại các kênh mua sắm chính hãng sau:
|
Kymdan đã mở Công ty chi nhánh tại Australia và USA. Quý khách có nhu cầu sử dụng nệm Kymdan tại các quốc gia này vui lòng liên hệ:
KYMDAN AMERICA, INC., website: www.kymdan.us Tel: (+1) 562 262 3600
KYMDAN (AUSTRALIA) PTY LTD website: www.kymdan.com.au Tel: 1300 596326 Nệm Kymdan sẽ được đóng gói theo tiêu chuẩn USA/ Australia, bảo hành chính hãng 15 năm và được giao hàng đến tận nhà Quý khách trên toàn lãnh thổ USA/ Australia. |
Thông tin liên quan: