1. Phần nội dung đính chính:
STT |
TRANG |
DÒNG |
NỘI DUNG CẦN ĐÍNH CHÍNH |
HIỆU CHỈNH LẠI |
1 |
11 |
13↓ |
tức là có được cao su bột, cao su thô từ dạng có tính đàn hồi |
tức là có được cao su thô từ dạng có tính đàn hồi |
2 |
15 |
5↑ |
nước, các muối khoáng, acid, các muối hữu cơ |
nước, các muối khoáng, các acid hữu cơ, các muối hữu cơ |
3 |
37 |
17↑ |
Newark... New York |
Newark-New York |
4 |
57 |
7↓, 12↓ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
5 |
62 |
6↓ |
sự hydracid hóa |
sự hydrate hóa |
6 |
63 |
9↓ |
thế oxy hóa - khử dương |
hiệu số điện thế oxy hóa - khử dương |
7 |
71 |
11↓ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
8 |
74 |
2↓ |
mặt khác serum dùng làm phân bón rất tốt. |
mặt khác serum (trung tính hóa, khử hoàn toàn mùi hôi thối, thêm đạm) dùng làm phân bón cây cao su rất tốt (chất dinh dưỡng, chất cấu tạo phi cao su của cao su trả về cho cây cao su). |
9 |
79 |
6↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
10 |
91 |
6↓ |
Dehydracid hóa |
Dehydrate hóa |
11 |
97 |
7↓ |
Các polymer hóa của isoprene |
Cách thức polymer hóa của isoprene |
12 |
97 |
1↑ |
Các ozonide này sẽ phân tích cho ta H2O2 (hydroperoxide) |
Các ozonide này sẽ phân giải cho ta H2O2 (hydroperoxide) |
13 |
98 |
10↑ |
Sự nhận rõ các chất sinh ra từ việc phân tích |
Sự nhận rõ các chất sinh ra từ việc phân giải |
14 |
107 |
9↓ |
Perter |
Peter |
15 |
127 |
11↓ |
Nitrogen oxy |
Nitrogen oxide |
16 |
127 |
12↓ |
nitrogen oxy |
nitrogen oxide |
17 |
131 |
4↓ |
alhydride maleic |
anhydride maleic |
18 |
171 |
10↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
19 |
175 |
9↓ |
cetone (oxy mesityl)… |
cetone (oxide mesityl)… |
20 |
181 |
2↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
21 |
188 |
5↓ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
22 |
206 |
4↑, 6↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
23 |
209 |
2↓ |
hắc ín, nhựa thông |
hắc ín nhựa thông |
24 |
210 |
7↓ |
các oxy |
các oxide |
25 |
213 |
3↓, 4↓ |
chất oxy như oxy sắt, oxy thủy ngân |
chất oxide như oxide sắt, oxide thủy ngân |
26 |
213 |
8↓ |
chất oxy hiện hữu |
chất oxide hiện hữu |
27 |
220 |
8↑ |
oxy cao su |
oxide cao su |
28 |
220 |
10↑ |
các chất oxy khác |
các chất oxide khác |
29 |
225 |
3↑, 12↑ |
oxy cao su |
oxide cao su |
30 |
226 |
8↓, 11↓ |
oxy cao su |
oxide cao su |
31 |
226 |
6↓ |
anhydric acetic |
anhydride acetic |
32 |
228 |
18↓ |
oxy carbon |
oxide carbon |
33 |
229 |
10↓, 19↓ |
oxy cao su |
oxide cao su |
34 |
234 |
3↓, 4↑ |
oxy cao su |
oxide cao su |
35 |
236 |
8↓ |
OXY KẼM |
OXIDE KẼM |
36 |
244 |
5↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
37 |
244 |
15↑ |
oxy đồng |
oxide đồng |
38 |
248 |
13↓ |
oxy cao su |
oxide cao su |
39 |
250 |
12↑ |
anhydric sulfurous |
anhydride sulfurous |
40 |
260 |
13↓ |
Tỉ trọng: 1,2 |
Tỉ trọng: 1,17 |
41 |
260 |
9↑ |
Oxy kẽm: 10 1,790 80 800 |
Oxide kẽm: 5 0,893 80 400 |
42 |
260 |
3↑ |
Tổng cộng: 156,6 130,114 3781,5 |
Tổng cộng: 151,6 129,217 3381,5 |
43 |
262 |
13↑ |
Oxy kẽm Nhật số 3: 0.800 |
Oxide kẽm Nhật số 3: 0.400 |
44 |
262 |
4↑ |
Tổng cộng: 12.548 |
Tổng cộng: 12.148 |
45 |
263 |
7↓ |
Tỉ trọng hỗn hợp: 1,2 |
Tỉ trọng hỗn hợp: 1,17 |
46 |
274 |
10↑ |
hổn hợp |
hỗn hợp |
47 |
275 |
1↓ |
(chịu một độ dãn gấp 4 lần lúc đang nóng 80-100oC) |
(lúc ra khuôn tháo nòng ruột, miệng túi chườm chịu một độ dãn gấp 4 lần lúc đang nóng 80-100oC) |
48 |
275 |
7↑ |
Oxy kẽm ngoại (ZnO số 3): 12% |
Oxide kẽm ngoại (ZnO số 3): 5% |
49 |
276 |
10↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
50 |
277 |
2↑ |
ZnO: 12% 12% 10% 10% 10% |
ZnO: 7% 6% 6% 5% 5% |
51 |
278 |
1↑ |
ZnO: 10% 10% 10% 10% 10% |
ZnO: 5% 5% 5% 5% 5% |
52 |
279 |
18↓ |
ZnO: 10% 10% 10% 10% 10% |
ZnO: 5% 5% 5% 5% 5% |
53 |
280 |
5↓ |
Oxy kẽm ngoại (Nhật số 3): 10% |
Oxide kẽm ngoại (Nhật số 3): 5% |
54 |
286 |
7↑ |
oxy lâu dài |
oxy hóa lâu dài |
55 |
291 |
3↓ |
(oxy chì) |
(oxide chì) |
56 |
292 |
10↑ |
để chùi sạch hỗn hợp đã lưu hóa được còn sót (nếu có) |
để chùi sạch hỗn hợp có thể lưu hóa được còn sót (nếu có) |
57 |
301 |
4↑ |
Heveaplus NG-23 |
Heveaplus MG-23 |
58 |
302 |
7↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
59 |
303 |
8↓ |
amoniac kẽm |
amonium-kẽm |
60 |
321 |
2↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
61 |
322 |
1↓ |
Magnesium oxyt |
Oxide magnesium |
62 |
322 |
5↓ |
(oxýt chì) |
(oxide chì) |
63 |
324 |
3↑, 5↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
64 |
328 |
10↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
65 |
329 |
2↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
66 |
329 |
3↓ |
Magnesium oxyt |
Oxide magnesium |
67 |
329 |
4↓ |
(oxyt chì) |
(oxide chì) |
68 |
331 |
9↑ |
dichloro ethylene |
dichloroethylene |
69 |
332 |
16↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
70 |
332 |
18↓ |
magnesium oxyt |
oxide magnesium |
71 |
338 |
15↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
72 |
338 |
16↓ |
magnesium oxyt |
oxide magnesium |
73 |
341 |
14↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
74 |
341 |
14↑ |
acid atearic |
acid stearic |
75 |
344 |
11↑ |
magnesium oxyt |
oxide magnesium |
76 |
344 |
14↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
77 |
347 |
12↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
78 |
347 |
6↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
79 |
350 |
9↑ |
Acid steatic |
Acid stearic |
80 |
350 |
10↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
81 |
351 |
12↓ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
82 |
352 |
10↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
83 |
354 |
1↑ |
hydroxyt kẽm |
hydroxide kẽm |
84 |
354 |
10↓ |
oxyt kim loại |
oxide kim loại |
85 |
354 |
7↑ |
Oxyt kẽm |
Oxide kẽm |
86 |
355 |
1↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
87 |
356 |
8↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
88 |
357 |
2↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
89 |
358 |
6↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
90 |
358 |
12↑ |
oxyt chì |
oxide chì |
91 |
358 |
8↓ |
hoặc chất ổn định khác thích hợp dùng loại chế biến |
hoặc dùng chất ổn định khác thích hợp cho từng loại sản phẩm chế biến |
92 |
359 |
11↓ |
Oxyt chì |
oxide chì |
93 |
359 |
5↑ |
Magnesium oxyt |
Oxide magnesium |
94 |
361 |
8↓, 14↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
95 |
363 |
4↓ |
oxyt kim loại |
oxide kim loại |
96 |
373 |
6↓ |
Kháng Cu và Mn rất tốt: |
Kháng Cu và Mn: rất tốt |
97 |
378 |
7↓ |
oxyt đồng |
oxide đồng |
98 |
391 |
1↓ |
oxy sắt |
oxide sắt |
99 |
393 |
10↑ |
oxy sắt |
oxide sắt |
100 |
394 |
4↑ |
(càng mịn càng khó phân tán trong hỗn hợp) |
(càng mịn càng khó phân tán dưới dạng các phần tử nhỏ trong hỗn hợp) |
101 |
402 |
5↑ |
và dầu béo; oxy hóa được; có sắc nâu, thể nhão, dính đến thể khô |
và dầu béo oxy hóa được; có sắc nâu, thể nhão dính đến thể khô |
102 |
405 |
5↓ |
Vài chất cải thiện được quá trình ép đùn, cán làm tăng hay làm mất tính dính như keo |
Vài chất cải thiện được quá trình ép đùn, cán, làm tăng hay làm mất tính dính như keo |
103 |
409 |
12↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
104 |
410 |
3↑ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
105 |
411 |
5↓ |
oxyt kẽm |
oxide kẽm |
106 |
419 |
5↓ |
so sánh với những chất hóa dẻo khác xem trang sau đây. |
xem bảng so sánh các chất hóa dẻo khác nhau trang 453. |
107 |
419 |
12↓ |
khối lượng cao su. |
khối lượng cao su: |
108 |
433 |
5↓ |
xem bảng so sánh |
xem bảng so sánh trang 453 |
109 |
459 |
11↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
110 |
470 |
10↓ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
111 |
474 |
6↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
112 |
478 |
13↑ |
oxy kẽm |
oxide kẽm |
113 |
480 |
5↓ |
oxyt sắt vàng |
oxide sắt vàng |
114 |
481 |
7↑ |
magnesium oxyt |
oxide magnesium |
2. Phần hình ảnh đính chính :
STT |
TRANG |
DÒNG |
Hình ảnh cần hiệu đính |
Hiệu chỉnh lại |
GHI CHÚ |
1 |
100 |
|
|
||
2 |
101 |
|
|
||
3 |
103 |
|
|
||
4 |
195 |
|
|
3. Phần nội dung bổ sung:
STT |
TRANG |
DÒNG |
NỘI DUNG BỔ SUNG |
GHI CHÚ |
1 |
260 |
2↑ |
d (tỷ trọng hỗn hợp) = P hỗn hợp / V hỗn hợp = 1,17 |
|
* Ghi chú:
- ↑: tính từ cuối trang đếm lên.
- ↓: tính từ đầu trang đếm xuống.