Bản hiệu đính sách Khoa Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cao Su Thiên Nhiên (lần thứ 6)

Download 

1.  Phần nội dung đính chính:

 

STT

TRANG

DÒNG

NỘI DUNG CẦN ĐÍNH CHÍNH

HIỆU CHỈNH LẠI

1

11

13↓

tức là có được cao su bột, cao su thô từ dạng có tính đàn hồi

tức là có được cao su thô từ dạng có tính đàn hồi

2

15

5↑

nước, các muối khoáng, acid, các muối hữu cơ

nước, các muối khoáng, các acid hữu cơ, các muối hữu cơ

3

37

17↑

Newark... New York

Newark-New York

4

57

7↓, 12↓

oxy kẽm

oxide kẽm

5

62

6↓

sự hydracid hóa

sự hydrate hóa

6

63

9↓

thế oxy hóa - khử dương

hiệu số điện thế oxy hóa - khử dương

7

71

11↓

oxy kẽm

oxide kẽm

8

74

2↓

mặt khác serum dùng làm phân bón rất tốt.

mặt khác serum (trung tính hóa, khử hoàn toàn mùi hôi thối, thêm đạm) dùng làm phân bón cây cao su rất tốt (chất dinh dưỡng, chất cấu tạo phi cao su của cao su trả về cho cây cao su).

9

79

6↑

oxy kẽm

oxide kẽm

10

91

6↓

Dehydracid hóa

Dehydrate hóa

11

97

7↓

Các polymer hóa của isoprene

Cách thức polymer hóa của isoprene

12

97

1↑

Các ozonide này sẽ phân tích cho ta H2O2 (hydroperoxide)

Các ozonide này sẽ phân giải cho ta H2O2 (hydroperoxide)

13

98

10↑

Sự nhận rõ các chất sinh ra từ việc phân tích

Sự nhận rõ các chất sinh ra từ việc phân giải

14

107

9↓

Perter

 Peter

15

127

11↓

Nitrogen oxy

Nitrogen oxide

16

127

12↓

nitrogen oxy

nitrogen oxide

17

131

4↓

alhydride maleic

anhydride maleic

18

171

10↑

oxy kẽm

oxide kẽm

19

175

9↓

cetone (oxy mesityl)…

cetone (oxide mesityl)…

20

181

2↑

oxy kẽm

oxide kẽm

21

188

5↓

oxy kẽm

oxide kẽm

22

206

4↑, 6↑

oxy kẽm

oxide kẽm

23

209

2↓

hắc ín, nhựa thông

hắc ín nhựa thông

24

210

7↓

các oxy

các oxide

25

213

3↓, 4↓

chất oxy như oxy sắt, oxy thủy ngân

chất oxide như oxide sắt, oxide thủy ngân

26

213

8↓

chất oxy hiện hữu

chất oxide hiện hữu

27

220

8↑

oxy cao su

oxide cao su

28

220

10↑

các chất oxy khác

các chất oxide khác

29

225

3↑, 12↑

oxy cao su

oxide cao su

30

226

8↓, 11↓

oxy cao su

oxide cao su

31

226

6↓

anhydric acetic

anhydride acetic

32

228

18↓

oxy carbon

oxide carbon

33

229

10↓, 19↓

oxy cao su

oxide cao su

34

234

3↓, 4↑

oxy cao su

oxide cao su

35

236

8↓

OXY KẼM

OXIDE KẼM

36

244

5↑

oxy kẽm

oxide kẽm

37

244

15↑

oxy đồng

oxide đồng

38

248

13↓

oxy cao su

oxide cao su

39

250

12↑

anhydric sulfurous

anhydride sulfurous

40

260

13↓

Tỉ trọng: 1,2

Tỉ trọng: 1,17

41

260

9↑

Oxy kẽm: 10 1,790 80 800

Oxide kẽm: 5 0,893 80 400

42

260

3↑

Tổng cộng: 156,6 130,114       3781,5

Tổng cộng: 151,6 129,217       3381,5

43

262

13↑

Oxy kẽm Nhật số 3: 0.800

Oxide kẽm Nhật số 3: 0.400

44

262

4↑

Tổng cộng: 12.548

Tổng cộng: 12.148

45

263

7↓

Tỉ trọng hỗn hợp: 1,2

Tỉ trọng hỗn hợp: 1,17

46

274

10↑

hổn hợp

hỗn hợp

47

275

1↓

(chịu một độ dãn gấp 4 lần lúc đang nóng 80-100oC)

(lúc ra khuôn tháo nòng ruột, miệng túi chườm chịu một độ dãn gấp 4 lần lúc đang nóng 80-100oC)

48

275

7↑

Oxy kẽm ngoại (ZnO số 3): 12%

Oxide kẽm ngoại (ZnO số 3): 5%

49

276

10↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

50

277

2↑

ZnO: 12% 12% 10% 10% 10%

ZnO: 7% 6% 6% 5% 5%

51

278

1↑

ZnO: 10% 10% 10% 10% 10%

ZnO: 5% 5% 5% 5% 5%

52

279

18↓

ZnO: 10% 10% 10% 10% 10%

ZnO: 5% 5% 5% 5% 5%

53

280

5↓

Oxy kẽm ngoại (Nhật số 3): 10%

Oxide kẽm ngoại (Nhật số 3): 5%

54

286

7↑

oxy lâu dài

oxy hóa lâu dài

55

291

3↓

(oxy chì)

(oxide chì)

56

292

10↑

để chùi sạch hỗn hợp đã lưu hóa được còn sót (nếu có)

để chùi sạch hỗn hợp có thể lưu hóa được còn sót (nếu có)

57

301

4↑

Heveaplus NG-23

Heveaplus MG-23

58

302

7↑

oxy kẽm

oxide kẽm

59

303

8↓

amoniac kẽm

amonium-kẽm

60

321

2↑

oxy kẽm

oxide kẽm

61

322

1↓

Magnesium oxyt

Oxide magnesium

62

322

5↓

(oxýt chì)

(oxide chì)

63

324

3↑, 5↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

64

328

10↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

65

329

2↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

66

329

3↓

Magnesium oxyt

Oxide magnesium

67

329

4↓

(oxyt chì)

(oxide chì)

68

331

9↑

dichloro ethylene

dichloroethylene

69

332

16↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

70

332

18↓

magnesium oxyt

oxide magnesium

71

338

15↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

72

338

16↓

magnesium oxyt

oxide magnesium

73

341

14↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

74

341

14↑

acid atearic

acid stearic

75

344

11↑

magnesium oxyt

oxide magnesium

76

344

14↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

77

347

12↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

78

347

6↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

79

350

9↑

Acid steatic

Acid stearic

80

350

10↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

81

351

12↓

oxy kẽm

oxide kẽm

82

352

10↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

83

354

1↑

hydroxyt kẽm

hydroxide kẽm

84

354

10↓

oxyt kim loại

oxide kim loại

85

354

 7↑

Oxyt kẽm

Oxide kẽm

86

355

1↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

87

356

8↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

88

357

2↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

89

358

6↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

90

358

12↑

 oxyt chì

oxide chì

91

358

8↓

hoặc chất ổn định khác thích hợp dùng loại chế biến

hoặc dùng chất ổn định khác thích hợp cho từng loại sản phẩm chế biến

92

359

11↓

Oxyt chì

oxide chì

93

359

5↑

 Magnesium oxyt

Oxide magnesium

94

361

8↓, 14↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

95

363

4↓

oxyt kim loại

oxide kim loại

96

373

6↓

Kháng Cu và Mn rất tốt:

Kháng Cu và Mn: rất tốt

97

378

7↓

oxyt đồng

oxide đồng

98

391

1↓

oxy sắt

oxide sắt

99

393

10↑

oxy sắt

oxide sắt

100

394

4↑

(càng mịn càng khó phân tán trong hỗn hợp)

(càng mịn càng khó phân tán dưới dạng các phần tử nhỏ trong hỗn hợp)

101

402

5↑

và dầu béo; oxy hóa được; có sắc nâu, thể nhão, dính đến thể khô

và dầu béo oxy hóa được; có sắc nâu, thể nhão dính đến thể khô

102

405

5↓

Vài chất cải thiện được quá trình ép đùn, cán làm tăng hay làm mất tính dính như keo

Vài chất cải thiện được quá trình ép đùn, cán, làm tăng hay làm mất tính dính như keo

103

409

12↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

104

410

3↑

oxyt kẽm

oxide kẽm

105

411

5↓

oxyt kẽm

oxide kẽm

106

419

5↓

so sánh với những chất hóa dẻo khác xem trang sau đây.

xem bảng so sánh các chất hóa dẻo khác nhau trang 453.

107

419

12↓

khối lượng cao su.

khối lượng cao su:

108

433

5↓

xem bảng so sánh

xem bảng so sánh trang 453

109

459

11↑

oxy kẽm

oxide kẽm

110

470

10↓

oxy kẽm

oxide kẽm

111

474

6↑

oxy kẽm

oxide kẽm

112

478

13↑

oxy kẽm

oxide kẽm

113

480

5↓

oxyt sắt vàng

oxide sắt vàng

114

481

7↑

magnesium oxyt

oxide magnesium

 

2. Phần hình ảnh đính chính :

 

STT

TRANG

DÒNG

Hình ảnh cần hiệu đính

Hiệu chỉnh lại

GHI CHÚ

1

100

 

 

2

101

 

 

3

103

 

 

4

195

 

 

 

 

3. Phần nội dung bổ sung: 

 

STT

TRANG

DÒNG

NỘI DUNG BỔ SUNG

GHI CHÚ

1

260

2↑

d (tỷ trọng hỗn hợp)  = P hỗn hợp / V hỗn hợp = 1,17

 

 

* Ghi chú:

- ↑: tính từ cuối trang đếm lên.

- ↓: tính từ đầu trang đếm xuống.